|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
把握
 | [bǎwò] | | |  | 1. cầm; nắm。握;拿。 | | |  | 战士把握着武器 | | | chiến sĩ cầm chắc tay súng | | |  | 2. nắm bắt; nắm (vật trừu tượng) 。抓住(抽象的东西)。 | | |  | 透过现象,把握本质。 | | | thông qua hiện tượng mà nắm lấy bản chất. | | |  | 把握时机 | | | nắm lấy thời cơ | | |  | 3. chắc ăn; chắc chắn; ăn chắc; chắc chắn thành công (thường dùng sau 有hoặc没) 成功的可靠性。 | | |  | 没有把握 | | | không chắc chắn | | |  | 不打无把握之仗 | | | không đánh những trận không ăn chắc |
|
|
|
|