|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
把关
 | [bǎguān] | | |  | 1. trấn; giữ cửa ải。把守关口。 | | |  | 2. kiểm định; nắm chặt (theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt đã định, phòng ngừa sai sót)。比喻根据一定标准严格检查,防止差错。 | | |  | 把好质量关 | | | nắm chặt khâu chất lượng | | |  | 集体编写的著作,应由主编负责把关 | | | tác phẩm do tập thể biên tập, chủ biên nên phụ trách kiểm định chất lượng |
|
|
|
|