Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[chéng]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 8
Hán Việt: THỪA
1. hứng; nhận。托着;接着。
承 尘。
cái lọng che.
2. nhận; chịu trách nhiệm; thừa nhận。承担。
承 印。
nhận in.
承 制中西服装。
nhận may quần áo kiểu Trung Quốc và âu phục.
3. được nhờ (lời nói khách sáo); mang ơn; đội ơn; hàm ơn。客套话,承蒙。
昨承 热情招待,不胜感激。
hôm qua nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, thật cảm kích khôn xiết.
4. kế thừa; nối tiếp; kế tục。继续;接续。
继承 。
kế thừa.
承 上启下。
chuyển tiếp.
承 先启后。
kế tục đời trước.
5. họ Thừa。(Chéng)姓。
Từ ghép:
承办 ; 承包 ; 承保 ; 承尘 ; 承担 ; 承当 ; 承佃 ; 承兑 ; 承乏 ; 承欢 ; 承籍 ; 承继 ; 承接 ; 承揽 ; 承溜 ; 承蒙 ; 承诺 ; 承盘 ; 承平 ; 承情 ; 承认 ; 承上启下 ; 承审员 ; 承受 ; 承天 ; 承题 ; 承头 ; 承望 ; 承袭 ; 承先启后 ; 承应 ; 承运 ; 承载 ; 承重 ; 承重孙 ; 承转



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.