|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
扳
 | [bān] |  | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |  | Số nét: 8 |  | Hán Việt: BAN | | |  | vặn; quay; lái; bóp; uốn; bẻ (làm cho một vật cố định chuyển hướng hoặc chuyển động) 。使位置固定的物体改变方向或转动。 | | |  | 扳手 | | | tay quay (clê; lắc lê; cờ-lê) | | |  | 扳闸 (zhá) | | | tay lái; cần lái | | |  | 扳着指头算 | | | bẻ ngón tay đếm |  | Từ ghép: | | |  | 扳本 ; 扳不倒儿 ; 扳道 ; 扳机 ; 扳价 ; 扳平 ; 扳手 ; 扳罾 ; 板指儿 ; 板子 |  | [pán] |  | Bộ: 扌(Thủ) |  | Hán Việt: PHÀN | | |  | 1. bám; víu; vịn; leo; trèo。抓住东西向上爬。 | | |  | 2. dựa vào; nhờ vả; kết thân (với những người có địa vị cao hơn mình)。指跟地位高的人结亲戚或拉关系。 | | |  | 3. bắt chuyện; dính líu。设法接触;牵扯。 |
|
|
|
|