|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
扮演
 | [bànyǎn] | | |  | sắm vai; đóng vai。演员装扮成某一角色出场表演。 | | |  | 她在"白毛女"里扮演喜儿 | | | cô ấy đóng vai Hỉ nhi trong vở "Bạch mao nữ" | | |  | 知识分子在民主革命中扮演了重要角色。 | | | phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ |
|
|
|
|