|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
扮
| [bàn] | | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | | Số nét: 8 | | Hán Việt: PHÂN, BAN, BÁN | | | 1. hoá trang sắm vai; đóng vai。化装 (成一定的角色)。 | | | 扮演 | | hoá trang | | | "逼上梁山"里他扮 林冲。 | | trong vở tuồng: "bức thượng Lương Sơn" anh ấy đóng vai Lâm Xung | | | 2. làm vẻ; bĩu môi; nhăn mặt。面部表情装出某种样子。 | | | 扮鬼脸 | | làm mặt quỷ; làm ngáo ộp | | Từ ghép: | | | 扮鬼脸 ; 扮戏 ; 扮相 ; 扮演 ; 扮装 |
|
|
|
|