|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
扮
![](img/dict/02C013DD.png) | [bàn] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 8 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: PHÂN, BAN, BÁN | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. hoá trang sắm vai; đóng vai。化装 (成一定的角色)。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 扮演 | | hoá trang | | ![](img/dict/72B02D27.png) | "逼上梁山"里他扮 林冲。 | | trong vở tuồng: "bức thượng Lương Sơn" anh ấy đóng vai Lâm Xung | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. làm vẻ; bĩu môi; nhăn mặt。面部表情装出某种样子。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 扮鬼脸 | | làm mặt quỷ; làm ngáo ộp | ![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: | | ![](img/dict/3D2C6590.png) | 扮鬼脸 ; 扮戏 ; 扮相 ; 扮演 ; 扮装 |
|
|
|
|