Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[niǔ]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 8
Hán Việt: NỮU
1. quay; xoay。掉转;转动。
扭过头来向后看。
quay đầu nhìn ra phía sau.
2. vặn; bẻ。拧(nǐng)。
把树枝子扭断。
bẻ gãy cành cây.
3. sái; trẹo; trật。拧伤(筋骨)。
扭了腰。
trẹo lưng.
4. vặn vẹo; uốn éo; õng ẹo。身体左右摇动(多指走路时)。
扭了两步。
uốn éo mấy bước.
5. túm; bắt; tóm。揪住。
扭打。
bắt đánh.
两人扭在一起。
hai người túm lấy nhau.
Từ ghép:
扭搭 ; 扭股儿糖 ; 扭角羚 ; 扭结 ; 扭力 ; 扭捏 ; 扭秧歌 ; 扭转 ; 扭转形变



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.