Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[gāng]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 7
Hán Việt: GIANG
1. giơ lên; nhấc lên; nâng lên。用两手举(重物)。
力能扛鼎
sức có thể nâng được đỉnh
2. vác; khiêng (đồ vật)。抬东西。
[káng]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: GIANG
1. khiêng; vác; gánh; nâng。用肩膀承担物体。
扛枪。
vác súng.
扛着锄头。
vác cuốc.
2. chịu đựng。承受;忍受。
这活再苦我也得扛着。
dù công việc khó nhọc đến đâu tôi cũng phải cố chịu đựng
3. xử lý; đối phó; đýőng đầu; gánh vác。对付;应付。
这事太复杂,我担心你扛不住了。
chuyện này quá phức tạp, tôi e là anh không đối phó nổi đâu
扛这个任务你一定要扛起来。
nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác.
Từ ghép:
扛长工 ; 扛大个儿 ; 扛活



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.