|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
打算
 | [dǎ·suan] | | |  | 1. dự định; định; tính toán; lo liệu。考虑;计划。 | | |  | 通盘打算 | | | tính toán mọi mặt; tính toán đầy đủ. | | |  | 你打算几时走? | | | anh định bao giờ đi? | | |  | 2. ý nghĩ; suy nghĩ; quan niệm。关于行动的方向、方法等的想法;念头。 | | |  | 毕业生有一个共同的打算,就是到祖国最需要的地方去。 | | | sinh viên tốt nghiệp có chung quan niệm đi đến những nơi tổ quốc cần. |
|
|
|
|