|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
打扮
![](img/dict/02C013DD.png) | [dǎ·ban] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. trang điểm; trang trí; trang hoàng。使容貌和衣着好看;装饰。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 参加国庆游园,得打扮得漂亮点儿。 | | đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 节日的天安门打扮得格外壮观。 | | quảng trường Thiên An Môn vào những ngày lễ được trang hoàng rất lộng lẫy. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. diện; làm dáng; ăn mặc。打扮出来的样子;衣着穿戴。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 学生打扮 | | ăn mặc kiểu học sinh | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 看他的打扮,像是一个教员。 | | nhìn cách ăn mặc của anh ấy, dường như là giáo viên. |
|
|
|
|