Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
打发


[dǎ·fa]
1. phái; sai。派(出去)。
我已经打发人去找他了。
tôi đã phái người đi tìm anh ấy.
2. đuổi; tống cổ; xua đuổi; đẩy; đẩy đi chỗ khác。使离去。
他连说带哄才把孩子打发走了。
anh ấy vừa nói vừa dỗ ngọt mới đẩy được đứa bé đi chỗ khác.
3. làm tiêu mòn; tiêu hao; bỏ phí; tiêu ma (thời gian)。消磨(时间、日子)。
打发余年
bỏ phí thời gian; cho khoảng thời gian còn lại qua đi.
他躺在病床上,觉得一天的时间真难打发。
trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
4. sắp xếp; chăm sóc (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。安排;照料(多见于早期白话)。
打发众人住下
sắp xếp chỗ ở cho mọi người.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.