![](img/dict/02C013DD.png) | [suǒyǐ] |
![](img/dict/47B803F7.png) | 连 |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. liên từ, biểu thị quan hệ nhân quả。表示因果关系的连词。 |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | a. cho nên (dùng ở nửa câu sau, biểu thị kết quả)。用在下半句表示结果。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 我和他在一起工作过,所以对他比较熟悉。 |
| tôi đã cùng làm việc với anh ấy, cho nên tôi biết anh ấy tương đối rõ. |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | b. sở dĩ (dùng ở giữa chủ ngữ và vị ngữ nửa câu trên, nêu sự vật cần nói rõ nguyên nhân, nửa câu sau nói nguyên nhân)。用于上半句主语和谓语之间,提出需要说明原因的事情,下半句说明原因。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 我所以对他比较熟悉,是因为我和他在一起工作过。 |
| sở dĩ tôi biết anh ấy tương đối rõ là vì tôi đã cùng làm việc với anh ấy. |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | c. đó là lí do mà (nửa câu trên nói nguyên nhân, nửa câu sau dùng'是...所以...的原因(缘故)')。上半句先说明原因,下半句用'是...所以...的原因(缘故)'。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 我和他在一起工作过,这就是我所以对他比较熟悉的原因。 |
| tôi đã cùng làm việc với anh ấy, đó chính là lí do mà tôi biết anh ấy tương đối rõ. |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | d. vì lẽ đó (dùng'所以'thành câu đơn độc, biểu thị nguyên nhân chính la ở đầy)。'所以'单独成句,表示'原因就在这里'。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 所以呀,要不然我怎么这么说呢! |
| vì lẽ đó, nếu không thì tôi làm sao nói như thế được! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. nguyên cớ; vì sao; nguyên do。实在的情由或适宜的举动(限用于固定词组中做宾语)。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 忘其所以。 |
| quên hết nguyên do. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 不知所以。 |
| không biết vì sao. |