Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[biē]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 15
Hán Việt: BIỆT
1. bịt; nín; kìm nén; nén。抑制或堵住不让出来。
劲头儿憋足了。
dồn nén đủ rồi
憋着一口气。
nén uất ức
他正憋着一肚子话没处说。
anh ta đang nén một bụng điều muốn nói mà chưa có chỗ để xì ra đấy
把嘴一闭,憋足了气。
ngậm miệng lại, nín thở
2. ngột ngạt; ngộp; bực bội; bứt rứt。闷。
心里憋得慌。
trong lòng ngột ngạt đến phát rồ
气压低,憋得人透不过气来。
khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
门窗全关着,真憋气。
cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
Từ ghép:
憋不住 ; 憋闷 ; 憋气



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.