|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
慢
| [màn] | | Bộ: 心 (忄,小) - Tâm | | Số nét: 15 | | Hán Việt: MẠN | | | 1. chậm; chậm chạp。速度低;走路、做事等费的时间长(跟'快'相对)。 | | | 慢车。 | | tàu chậm. | | | 慢走。 | | đi chậm. | | | 慢手慢脚。 | | chậm tay chậm chân; tay chân chậm chạp. | | | 你走慢一点儿,等着他。 | | anh đi chậm một chút, chờ anh ấy với. | | | 2. từ từ; khoan đã。从缓。 | | | 且慢。 | | hãy khoan; khoan đã. | | | 慢点儿告诉他, 等两天再说。 | | khoan hãy nói cho anh ấy biết, chờ hai ngày nữa hãy nói. | | | 3. ngạo mạn; vô lễ。态度冷淡, 没有礼貌。 | | | 傲慢。 | | ngạo mạn. | | Từ ghép: | | | 慢车 ; 慢词 ; 慢化剂 ; 慢惊风 ; 慢慢腾腾 ; 慢坡 ; 慢说 ; 慢腾腾 ; 慢条斯理 ; 慢性 ; 慢性病 ; 慢性子 ; 慢悠悠 |
|
|
|
|