Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (願)
[yuàn]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 14
Hán Việt: NGUYỆN
1. thật thà cẩn thận; cẩn trọng。老实谨慎。
谨愿
cẩn thận; thận trọng
诚愿
thành thật
2. nguyện vọng; mong muốn; mong ước。愿望。
心愿
tâm nguyện
志愿
chí nguyện
如愿
được như mong muốn.
平生之愿
nguyện vọng trong đời
3. ý nguyện; ý muốn。愿意。
情愿
tình nguyện
自觉自愿
tự nguyện tự giác
我愿参加篮球比赛。
tôi muốn tham gia thi đấu bóng rổ.
4. tâm nguyện; hứa tạ lễ。愿心。
许愿
hứa nguyện (với Thần Phật)
还愿
tạ ơn Thần Phật
Từ ghép:
愿望 ; 愿心 ; 愿意


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.