|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
愣
 | [lèng] |  | Bộ: 心 (忄,小) - Tâm |  | Số nét: 13 |  | Hán Việt: LĂNG | | |  | 1. sững sờ; ngây; sững; ngẩn。失神;呆。 | | |  | 发愣。 | | | sững sờ. | | |  | 他愣了半天没说话。 | | | anh ấy sững lại một hồi lâu không nói nên lời. | | |  | 2. lỗ mãng; làm càn làm bậy。说话做事不考虑效果;鲁莽。 | | |  | 愣小子。 | | | thằng lỗ mãng. |  | 方 | | |  | 3. cứ; cứ thế。偏偏;偏要。 | | |  | 明知不对,他愣那么做。 | | | biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy. |  | Từ ghép: | | |  | 愣 神儿 ; 愣头愣脑 ; 愣头儿青 ; 愣怔 |
|
|
|
|