Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
感觉


[gǎnjué]
1. cảm giác。客观事物的个别特性在人脑中引起的反应,如苹果作用于我们的感官时,通过视觉可以感到它的颜色,通过味觉可以感到它的味道。感觉是最简单的心理过程,是形成各种复杂心理过程的基础。
2. cảm thấy; cảm giác。觉得1.。
一场秋雨过后就感觉有点冷了。
sau một trận mưa thu cảm thấy hơi lạnh.
3. cho rằng。觉得2.。
他感觉工作还顺利。
anh ấy cho rằng công tác cũng thuận lợi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.