| [yú] |
| Bộ: 心 (忄,小) - Tâm |
| Số nét: 13 |
| Hán Việt: NGU |
| | 1. ngu dốt; ngu đần; ngu; ngu ngốc; ngu muội。愚笨;傻。 |
| | 愚人 |
| người ngu dốt |
| | 愚不可及 |
| ngu không ai bằng |
| | 大智若愚 |
| bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn. |
| | 2. lường gạt; bỡn cợt; lừa dối; lừa bịp。愚弄。 |
| | 为人所愚 |
| bị người ta lừa bịp |
| | 3. ngu (khiêm tốn khi nói về mình)。用于自称的谦辞。 |
| | 愚兄 |
| ngu huynh (người anh ngu đần) |
| | 愚见 |
| ngu kiến (theo thiển ý của tôi) |
| | 愚以为不可。 |
| người ngu như tôi cho là không thể được. |
| Từ ghép: |
| | 愚笨 ; 愚不可及 ; 愚痴 ; 愚蠢 ; 愚钝 ; 愚公移山 ; 愚陋 ; 愚鲁 ; 愚昧 ; 愚氓 ; 愚蒙 ; 愚民政策 ; 愚弄 ; 愚懦 ; 愚顽 ; 愚妄 ; 愚拙 |