Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[rě]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 13
Hán Việt: NHÃ
1. dẫn đến; gây ra (sự việc không hay)。引起(不好的事情)。
惹事。
gây chuyện.
惹祸。
gây hoạ.
惹麻烦。
chuốc lấy phiền não.
2. trêu chọc; trêu ghẹo (ngôn ngữ, hành động)。(言语、行动)触动对方。
不要把他惹翻了。
không nên trêu chọc anh ta.
这人脾气大,不好惹。
người này cứng đầu, khó trêu được.
3. làm cho; gây nên (đặc điểm của người hay sự vật)。(人或事物的特点)引起爱憎的反应。
惹人注意。
làm cho người ta chú ý.
惹人讨厌。
làm cho người ta ghét.
一句话把大家惹得哈哈大笑。
một câu nói làm cho mọi người cười ồ lên.
Từ ghép:
惹火烧身 ; 惹祸 ; 惹气 ; 惹事 ; 惹是非 ; 惹是生非 ; 惹眼



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.