|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
惯常
 | [guàncháng] | | |  | 1. đã từng; từng; thành thục。习以为常的;成了习惯的。 | | |  | 从那惯常的动作上,可以看出他是个熟练的水手。 | | | qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện. | | |  | 2. thường; hay; luôn。经常。 | | |  | 惯常出门的人,知道旅途上的许多不便。 | | | những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi. | | |  | 3. bình thường; thường。平常;平时。 | | |  | 他恢复了惯常的镇定。 | | | anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường. |
|
|
|
|