|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
惩前毖后
![](img/dict/02C013DD.png) | [chéngqiánbìhòu] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: TRỪNG TIỀN BÍ HẬU | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | răn trước ngừa sau; học bài học từ quá khứ để tránh lỗi lầm trong tương lai。吸取过去失败的教训,以后小心,不致重犯错误(毖:谨慎;小心)。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 我们进行批评的目的是惩前毖后,治病救人。 | | mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người. |
|
|
|
|