|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
惠
| [huì] | | Bộ: 心 (忄,小) - Tâm | | Số nét: 12 | | Hán Việt: HUỆ | | | 1. ân huệ; ơn huệ。给予的或受到的好处;恩惠。 | | | 小恩小惠 | | chút ít ân huệ | | | 施惠于人 | | ban ân huệ cho người | | | 受惠无穷。 | | chịu ơn vô cùng | | | 2. tạo thuận lợi; tạo thuận lợi cho người khác。给人好处。 | | | 平等互惠 | | bình đẳng cùng có lợi | | | 3. hân hạnh (lời nói kính trọng khi nhận được ân huệ của người khác.)。敬辞,用于对方对待自己的行动。 | | | 惠临 | | hân hạnh được đến thăm. | | | 惠顾 | | hân hạnh được chiếu cố | | | 惠存 | | xin nhận cho | | | 4. họ Huệ。姓。 | | Từ ghép: | | | 惠存 ; 惠风 ; 惠顾 ; 惠及 ; 惠临 ; 惠灵顿 ; 惠允 ; 惠赠 |
|
|
|
|