Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[wù]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 11
Hán Việt: NGỘ
hiểu ra; hiểu; thức tỉnh; tỉnh ngộ; giác ngộ。了解;领会;觉醒。
觉悟。
giác ngộ.
恍然大悟。
bừng tỉnh.
执迷不悟。
mê muội mãi không tỉnh.
Từ ghép:
悟道 ; 悟性


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.