|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
悄悄
 | [qiāoqiāo] | | |  | lặng lẽ; nhẹ nhàng; yên ắng。(悄悄儿地)没有声音或声音很低;(行动)不让人知道。 | | |  | 我生怕惊醒了他,悄悄儿地走了出去。 | | | tôi sợ anh ấy tỉnh giấc, nhẹ nhàng đi ra ngoài. | | |  | 部队在深夜里悄悄地出了村。 | | | trong đêm khuya, bộ đội lặng lẽ đi ra khỏi làng. |
|
|
|
|