|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
恢复
 | [huīfù] | | |  | 1. khôi phục; bình phục。变成原来的样子。 | | |  | 秩序恢复了。 | | | khôi phục trật tự | | |  | 健康已完全恢复。 | | | sức khoẻ đã bình phục hẳn. | | |  | 2. thu hồi; phục hồi; lấy lại; giành lại。使变成原来的样子;把失去的收回来。 | | |  | 恢复原状。 | | | phục hồi nguyên trạng | | |  | 恢复失地 | | | thu hồi đất đã mất |
|
|
|
|