Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
总称


[zǒngchēng]
gọi chung là; tên gọi chung。统称。
医、卜、星相之类过去总称为方技。
nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
舰艇是各种军用舰只的总称。
tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.