Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
总得


[zǒngděi]
dù sao cũng phải; thế nào cũng phải。必须1.。
这件事总得想个办法解决才好。
việc này thế nào cũng phải nghĩ ra cách giải quyết mới được.
我想他今天总得来一趟。
tôi nghĩ hôm nay thế nào anh ấy cũng đến.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.