|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
总得
 | [zǒngděi] | | |  | dù sao cũng phải; thế nào cũng phải。必须1.。 | | |  | 这件事总得想个办法解决才好。 | | | việc này thế nào cũng phải nghĩ ra cách giải quyết mới được. | | |  | 我想他今天总得来一趟。 | | | tôi nghĩ hôm nay thế nào anh ấy cũng đến. |
|
|
|
|