| Từ phồn thể: (總、縂、摠) |
| [zǒng] |
| Bộ: 八 - Bát |
| Số nét: 9 |
| Hán Việt: TỔNG |
| | 1. tổng quát; tập hợp。总括;汇集。 |
| | 总之 |
| tóm lại |
| | 汇总 |
| tổng hợp lại |
| | 总起来说 |
| nói tóm lại |
| | 把两笔账总到一块儿。 |
| tổng hợp cả hai khoản này lại |
| | 2. tổng; toàn bộ; toàn diện。全部的;全面的。 |
| | 总账 |
| sổ cái |
| | 总动员 |
| tổng động viên |
| | 总攻击 |
| tổng công kích |
| | 总罢工 |
| tổng bãi công |
| | 总的情况对我们非常有利。 |
| tình hình chung rất có lợi cho chúng ta. |
| | 3. tổng; chung; đứng đầu。概括全部的;为首的;领导的。 |
| | 总纲 |
| cương lĩnh chung; nguyên tắc chung |
| | 总则 |
| quy tắc chung |
| | 总店 |
| cửa hàng đầu mối |
| | 总工会 |
| tổng liên đoàn lao động |
| | 总路线 |
| tuyến đường chung |
| | 总司令 |
| tổng tư lệnh |
| | 总书记 |
| tổng bí thư |
| | 4. thẳng; một mạch; mãi; cứ。一直;一向。 |
| | 天总不放晴。 |
| trời cứ âm u. |
| | 晚饭后他总是到湖边散步。 |
| sau bữa cơm chiều, anh ấy vẫn đi dạo quanh hồ. |
| | 5. chung quy; dù sao vẫn; cuối cùng。毕竟;总归。 |
| | 冬天总要过去,春天总会来临。 |
| mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến. |
| | 小孩子总是小孩子,哪能像大人那样有力气。 |
| trẻ con cuối cùng vẫn là trẻ con, làm sao khoẻ bằng người lớn được. |
| Từ ghép: |
| | 总罢工 ; 总兵 ; 总部 ; 总裁 ; 总产值 ; 总成 ; 总称 ; 总得 ; 总动员 ; 总督 ; 总队 ; 总额 ; 总而言之 ; 总纲 ; 总工会 ; 总攻 ; 总共 ; 总管 ; 总归 ; 总合 ; 总和 ; 总后方 ; 总汇 ; 总机 ; 总集 ; 总计 ; 总价 ; 总监 ; 总角 ; 总结 ; 总经理 ; 总括 ; 总览 ; 总揽 ; 总理 ; 总理衙门 ; 总量 ; 总领事 ; 总路线 ; 总论 ; 总目 ; 总评 ; 总谱 ; 总鳍鱼 ; 总热 ; 总是 ; 总数 ; 总司令 ; 总算 ; 总体 ; 总统 ; 总图 ; 总温 ; 总务 ; 总星系 ; 总压 ; 总则 ; 总长 ; 总账 ; 总之 ; 总支 ; 总值 ; 总指挥 ; 总装 |