|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
怯
| [qiè] | | Bộ: 心 (忄,小) - Tâm | | Số nét: 9 | | Hán Việt: KHIẾP | | | 1. nhát gan; sợ hãi。胆小;害怕。 | | | 胆怯。 | | nhát gan. | | | 怯场。 | | luống cuống. | | | 2. quê mùa (người Bắc Kinh chê người xứ khác phát âm không chuẩn)。北京人贬称外地方音( 指北方各省)。 | | | 他说话有点儿怯。 | | anh ấy nói tiếng nghe quê mùa. | | | 3. không lịch sự; không hợp thời; kệch cỡm; quê mùa。不大方,不合时;俗气。 | | | 这两种颜色配起来显得怯。 | | hai màu này phối hợp với nhau không hợp. | | Từ ghép: | | | 怯场 ; 怯懦 ; 怯弱 ; 怯生 ; 怯生生 ; 怯声怯气 ; 怯阵 |
|
|
|
|