|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
怪不得
| [guài·bu·de] | | | 1. thảo nào; hèn nào; chẳng trách; chả trách; hèn chi。表示明白了原因,对某种情况就不觉得奇怪。 | | | 天气预报说今晚有雨,怪不得这么闷热。 | | dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá. | | | 原来外边下雪了,怪不得这么冷。 | | bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế. | | | 2. không nên trách; chẳng thể trách。不能责备;别见怪。 | | | 昨天下了那么大的雨,他没有赶到,也怪不得他。 | | hôm qua trời mưa to như thế, nó không đến được cũng chẳng thể trách nó được. | | | 你自己做错了,怪不得别人。 | | tự anh làm sai, không nên trách người khác. |
|
|
|
|