|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
急躁
| [jízào] | | | 1. cuống; cuống lên; cuống cuồng; luống cuống。碰到不称心的事情马上激动不安。 | | | 一听说事情弄糟了,他就急躁起来了。 | | vừa nghe nói công việc thất bại, anh ấy cuống cả lên. | | | 2. nôn nóng; hấp tấp; nóng nẩy。想马上达到目的,不做好准备就开始行动。 | | | 急躁冒进。 | | hấp tấp mạo hiểm. | | | 别急躁,大家商量好再动手。 | | đừng hấp tấp, mọi người bàn bạc xong hãy làm. |
|
|
|
|