Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[jí]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 9
Hán Việt: CẤP
1. gấp; vội; nôn nóng; sốt ruột。想要马上达到某种目的而激动不安;着急。
急着要走。
vội đi; sốt ruột muốn đi.
眼都急红了。
sốt ruột đỏ cả mắt.
2. làm sốt ruột; quýnh đít。使着急。
火车快开了,他还不来,实在急人。
tàu sắp chạy rồi mà anh ấy vẫn chưa tới, làm sốt cả ruột.
3. nóng tính; nóng nảy; hay nổi nóng。容易发怒;急躁。
急性子。
tính khí nóng nảy.
没说上三句话他就急了。
nói chưa được ba câu anh ấy đã nổi nóng.
4. xiết; mau; mạnh; vội; gấp; to。很快而且猛烈。
急促急。
gấp rút.
急雨。
mưa to.
炮声甚急。
đạn pháo dồn dập.
话说得很急。
nói rất nhanh.
急转弯。
quẹo gấp.
水流很急。
nước chảy xiết.
5. cấp bách; khẩn cấp; gấp rút。急迫; 紧急。
急事。
việc khẩn cấp.
急件。
văn kiện khẩn cấp.
6. việc khẩn cấp; việc khẩn; tin khẩn。紧急严重的事情。
告急。
báo việc khẩn cấp; tin khẩn.
救急。
cấp cứu.
当务之急。
việc khẩn cần giải quyết.
7. giúp ngay; giúp gấp。对大家的事或别人的困难,赶快帮助。
急公好义。
nhiệt tình cho việc công ích.
急人之难。
những người gặp nạn cần được giúp đỡ ngay.
Từ ghép:
急巴巴 ; 急变 ; 急茬儿 ; 急赤白脸 ; 急促 ; 急电 ; 急风暴雨 ; 急腹症 ; 急公好义 ; 急功近利 ; 急急巴巴 ; 急急如律令 ; 急件 ; 急进 ; 急惊风 ; 急就章 ; 急救 ; 急救包 ; 急剧 ; 急遽 ; 急口令 ; 急流 ; 急忙 ; 急难 ; 急迫 ; 急起直追 ; 急切 ; 急速 ; 急湍 ; 急弯 ; 急务 ; 急先锋 ; 急行军 ; 急性 ; 急性病 ; 急性子 ; 急需 ; 急用 ; 急于 ; 急躁 ; 急诊 ; 急症 ; 急智 ; 急中生智 ; 急骤 ; 急转直下



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.