Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
怎样


[zěnyàng]
疑问代词
1. thế nào; ra sao。询问性质、状况、方式等。
你们的话剧排得怎样了?
vở kịch nói của các anh dàn dựng như thế nào rồi?
步兵和炮兵怎样配合作战?
bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?
2. thế nào (tính chất, tình huống hoặc phương thức)。泛指性质、状况或方式。
要经常进行回忆对比,想想从前怎样,再看看现在怎样。
nên thường xuyên tiến hành so sánh với hồi ức, nghĩ xem trước kia như thế nào, lại xem hiện nay như thế nào.
人家怎样说,你就怎样做。
mọi người nói như thế nào, anh nên làm theo như thế ấy.
不知该怎样做才好?
Không biết nên làm thế nào mới phải?



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.