|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
念
 | [niàn] |  | Bộ: 心 (忄,小) - Tâm |  | Số nét: 8 |  | Hán Việt: NIỆM | | |  | 1. nhớ; nhớ nhung。想念。 | | |  | 惦念。 | | | tưởng nhớ. | | |  | 怀念。 | | | nhớ nhung; hoài niệm. | | |  | 你回来得正好,娘正念着你呢! | | | anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy! | | |  | 2. ý nghĩ; suy nghĩ。念头。 | | |  | 杂念。 | | | những ý nghĩ linh tinh. | | |  | 一念之差。 | | | cái sai trong cách suy nghĩ. | | |  | 3. họ Niệm。(Niàn)姓。 | | |  | 4. đọc。看着文字发出声音。 | | |  | 念信。 | | | đọc thư. | | |  | 念口诀。 | | | đọc khẩu quyết. | | |  | 他把县委的指示念给大家听。 | | | anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe. | | |  | 5. học。指上学。 | | |  | 他念过中学。 | | | anh ấy đã học trung học. | | |  | 6. chữ viết của '廿'。 '廿'的大写。 |  | Từ ghép: | | |  | 念白 ; 念叨 ; 念佛 ; 念经 ; 念旧 ; 念念不忘 ; 念书 ; 念头 ; 念心儿 ; 念珠 |
|
|
|
|