Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[sōng]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 8
Hán Việt: TUNG
1. nhập nhèm; kèm nhèm (mắt vừa mới thức giấc)。因刚醒而眼睛模糊不清。
2. tỉnh táo。清醒。见〖惺忪〗(xīngsōng)。
Từ phồn thể: (伀)
[zhōng]
Bộ: 忄(Tâm)
Hán Việt: KHUNG
kinh hãi; kinh sợ。见〖怔忪〗。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.