|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
忌讳
 | [jì·huì] | | |  | 1. kị; kiêng; kiêng kị; cữ; cữ kiêng; kiêng cữ。因风俗习惯或个人理由等,对某些言语或举动有所顾忌,积久成为禁忌。 | | |  | 老张最忌讳人家叫他的小名。 | | | anh Trương rất kị người khác gọi tên tục của anh ấy. | | |  | 2. điều kiêng kị; điều kị。对某些可能产生不利后果的事力求避免。 | | |  | 在学习上,最忌讳的是有始无终。 | | | trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi. |
|
|
|
|