|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
必要
 | [bìyào] |  | 动 | | |  | 1. cần thiết; thiết yếu; không thể thiếu; không thể khác。不可缺少,非这样不行。 | | |  | 十分必要。 | | | vô cùng cần thiết | | |  | 开展批评和自我批评是十分必要的。 | | | thúc đẩy phê bình và tự phê bình là vô cùng cần thiết | | |  | 为了革命的利益,必要时可以牺牲个人的一切。 | | | vì lợi ích của cách mạng, khi cần thiết có thể hy sinh mọi thứ của cá nhân |  | 名 | | |  | 2. vật cần thiết; điều cần thiết (vật không thể thiếu)。不可缺少的 | | |  | 没有这个必要。 | | | không cần thiết phải như vậy |
|
|
|
|