|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
心肠
| [xīncháng] | | | 1. dụng tâm; lòng dạ; tâm địa。用心;存心。 | | | 心肠好。 | | tốt bụng | | | 心肠坏。 | | xấu bụng | | | 2. lòng dạ (trạng thái tình cảm)。对事物的感情状态。 | | | 心肠软。 | | yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ. | | | 心肠硬。 | | mạnh mẽ; cứng rắn | | | 铁石心肠。 | | lòng dạ sắt đá. | | | 3. tâm tư; hứng thú。兴致;心思。 | | | 在车上,他一心还想着厂里的生产问题,并没有心肠去看景色。 | | trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh. |
|
|
|
|