|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
德
| Từ phồn thể: (惪) | | [dé] | | Bộ: 彳 - Sách | | Số nét: 15 | | Hán Việt: ĐỨC | | | 1. đạo đức; phẩm hạnh; phẩm chất chính trị; đức hạnh。道德;品行;政治品质。 | | | 品德 | | phẩm hạnh | | | 公德 | | đạo đức chung | | | 德才兼备 | | có đức có tài | | | 2. tấm lòng; lòng; lòng dạ (đối với người khác)。心意。 | | | 一心一德 | | một lòng một ý; một lòng một dạ. | | | 离心离德 | | không đồng lòng | | | 3. ân huệ; ân; ơn huệ; ơn。恩惠。 | | | 感恩戴德 | | mang ơn; đội ơn | | | 以怨报德 | | lấy oán báo ân | | | 4. họ Đức。姓。 | | Từ ghép: | | | 德昂族 ; 德才兼备 ; 德操 ; 德高望重 ; 德高望尊 ; 德国 ; 德黑兰 ; 德化 ; 德克萨斯 ; 德梅因 ; 德色 ; 德寿 ; 德馨 ; 德行 ; 德行 ; 德性 ; 德祐 ; 德语 ; 德育 ; 德泽 ; 德政 |
|
|
|
|