Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
相得益彰


[xiāngdéyìzhāng]
Hán Việt: TƯƠNG ĐẮC ÍCH CHƯƠNG
hợp nhau lại càng tăng thêm sức mạnh; cùng bổ sung cho nhau thì càng tốt, càng hay; hợp quần tăng sức mạnh。 指互相帮助,互相补充,更能显出好处。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.