| [délì] |
| | 1. được lợi; được ích lợi; hiệu nghiệm。得益;见效。 |
| | 得力于平时的勤学苦练。 |
| hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày. |
| | 我吃这个药很得力。 |
| tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm. |
| | 2. được giúp đỡ; nhận sự giúp đỡ。得到帮助。 |
| | 我得他的力很不小。 |
| tôi được anh ấy giúp đỡ rất nhiều. |
| | 3. có tài; đắc lực; có năng lực。做事能干;有干才。 |
| | 得力助手 |
| trợ thủ đắc lực |
| | 得力干部 |
| cán bộ có năng lực |
| | 4. kiên cường; mạnh mẽ。坚强有力。 |
| | 领导得力 |
| lãnh đạo kiên cường |