|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
影响
 | [yǐngxiǎng] | | |  | 1. ảnh hưởng。对别人的思想或行动起作用(如影之随形,响之应声。)。 | | |  | 父母应该用自己的模范行动去影响孩子。 | | | cha mẹ cần phải dùng hành động gương mẫu của mình để gây ảnh hưởng đến con cái. | | |  | 2. bị ảnh hưởng; chịu ảnh hưởng。对人或事物所起的作用。 | | |  | 他爱好音乐是受了一位老师的影响。 | | | anh ấy yêu thích âm nhạc là do chịu ảnh hưởng của thầy giáo. | | |  | 3. vô căn cứ; đồn đại。传闻的;无根据的。 | | |  | 模糊影响之谈。 | | | lời nói mơ hồ vô căn cứ |
|
|
|
|