|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
彰
| [zhāng] | | Bộ: 彡 - Sam | | Số nét: 14 | | Hán Việt: CHƯƠNG | | | 1. rõ ràng; rõ; rõ rệt。明显;显著。 | | | 昭彰 | | rõ ràng | | | 欲盖弥彰 | | muốn giấu càng lộ ra; giấu đầu hở đuôi; giấu đầu lòi đuôi. | | | 相得益彰 | | hợp nhau lại càng tăng thêm sức mạnh. | | | 2. biểu dương; khen; khen ngợi; sáng tỏ。表彰;显扬。 | | | 彰善瘅恶 | | khen tốt ghét xấu; biểu dương điều tốt, căm ghét điều xấu. | | | 3. họ Chương。姓。 | | Từ ghép: | | | 彰明较著 ; 彰善瘅恶 |
|
|
|
|