Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
归还


[guīhuán]
trả; trả về; trả lại; hoàn lại。把借来的钱或物还给原主。
向图书馆借书,要按时归还。
mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
捡到东西要归还失主。
nhặt được của rơi nên trả lại người đánh mất.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.