 | [ruò] |
 | Bộ: 弓 - Cung |
 | Số nét: 10 |
 | Hán Việt: NHƯỢC |
| |  | 1. yếu; yếu sức。气力小;势力差(跟'强'相对)。 |
| |  | 软弱。 |
| | đuối sức; yếu đuối. |
| |  | 衰弱。 |
| | suy yếu. |
| |  | 不甘示弱。 |
| | không cam chịu kém cỏi; không tỏ ra yếu kém. |
| |  | 他年纪虽老,干活并不弱。 |
| | ông ấy tuy già nhưng làm việc không kém ai. |
| |  | 2. trẻ nhỏ; trẻ con。年幼。 |
| |  | 老弱。 |
| | già trẻ. |
| |  | 3. kém; không bằng。差;不如。 |
| |  | 他的本领不弱于那些人。 |
| | bản lĩnh của anh ấy không kém những người kia. |
| |  | 4. chết; qua đời; quá cố。丧失(指人死)。 |
| |  | 又弱一个。 |
| | lại một người chết. |
| |  | 5. ít hơn; non; ngót (số lượng)。接在分数或少数后面,表示略少于此数(跟'强'相对)。 |
| |  | 三分之二弱。 |
| | non hai phần ba. |
 | Từ ghép: |
| |  | 弱不禁风 ; 弱点 ; 弱冠 ; 弱碱 ; 弱肉强食 ; 弱酸 ; 弱小 |