Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[gōng]
Bộ: 弓 - Cung
Số nét: 3
Hán Việt: CUNG
1. cung; cây cung; cái cung。射箭或发弹丸的器械,在近似弧形的有弹性的木条两端之间系着坚韧的弦,拉开弦后,猛烈放手,借弦和弓背的弹力把箭或弹丸射出。
弓箭
cung tên
弹弓
cung bắn bằng đạn
2. cái cung; cần; dụng cụ hình cung。(弓儿)弓子。
弹棉花的绷弓儿。
cần bật bông.
3. cung; cung đo đất (dụng cụ để đo ruộng đất, mỗi cung bằng 5 thước)。丈量地亩的器具,用木头制成,形状略像弓,两端的距离是5尺。也叫步尺。
4. bộ (đơn vị chiều dài cũ bằng 5 thước)。旧时丈量地亩的计算单位,1弓等于5尺。
5. cong; còng; khòm; co。使弯曲。
弓背
lưng còng
弓着腰
khòm lưng
弓着腿坐着
ngồi co chân
6. họ Cung。姓。
Từ ghép:
弓箭步 ; 弓箭手 ; 弓弩 ; 弓弩手 ; 弓身 ; 弓弦 ; 弓形 ; 弓腰 ; 弓子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.