|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
弋
![](img/dict/02C013DD.png) | [yì] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 弋 - Dặc | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 3 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: DẶC, DỰC | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. bắn tên。 用带有绳子的箭射鸟。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 弋 获 | | bắn trúng; bắt được | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 弋 凫与雁。 | | bắn trúng vịt trời và chim nhạn. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. tên có buộc dây (dùng để bắn chim)。用来射鸟的带有绳子的箭。 | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. họ Dực。姓。 | ![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: | | ![](img/dict/3D2C6590.png) | 弋获 ; 弋阳腔 |
|
|
|
|