Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[yì]
Bộ: 弋 - Dặc
Số nét: 3
Hán Việt: DẶC, DỰC
1. bắn tên。 用带有绳子的箭射鸟。
弋 获
bắn trúng; bắt được
弋 凫与雁。
bắn trúng vịt trời và chim nhạn.
2. tên có buộc dây (dùng để bắn chim)。用来射鸟的带有绳子的箭。
3. họ Dực。姓。
Từ ghép:
弋获 ; 弋阳腔



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.