|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
弋
| [yì] | | Bộ: 弋 - Dặc | | Số nét: 3 | | Hán Việt: DẶC, DỰC | | | 1. bắn tên。 用带有绳子的箭射鸟。 | | | 弋 获 | | bắn trúng; bắt được | | | 弋 凫与雁。 | | bắn trúng vịt trời và chim nhạn. | | | 2. tên có buộc dây (dùng để bắn chim)。用来射鸟的带有绳子的箭。 | | | 3. họ Dực。姓。 | | Từ ghép: | | | 弋获 ; 弋阳腔 |
|
|
|
|