|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
开门见山
| [kāiménjiànshān] | | | hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát。比喻说话写文章直截了当。 | | | 这篇文 章开门见山,一落笔就点明了主题。 | | bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề. |
|
|
|
|