![](img/dict/02C013DD.png) | [kāitōng] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. khai thông; đả thông; làm thoáng (tư tưởng, không khí)。使原来闭塞的(如思想, 风气等)不闭塞。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 开通风气 |
| làm thoáng khí。 |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. bắt đầu sử dụng; đưa vào sử dụng。交通, 通讯等线路开始使用。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 国内卫星通信网昨天开通。 |
| hôm qua mạng lưới vệ tinh thông tin quốc nội đã bắt đầu được đưa vào sử dụng. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 这条公路已经竣工并开通使用。 |
| quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng. |
![](img/dict/02C013DD.png) | [kāi ·tong] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. thông thoáng; tư tưởng tiến bộ, thông suốt。(思想)不守旧,不拘谨固执。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 思想开通。 |
| tư tưởng thông thoáng. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. khai thông; đả thông tư tưởng; mở mang trí óc; mở mang; sáng suốt (đầu óc)。使开通。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 让 他 到 外 边去 看一 看,开开通通他 的 思想。 |
| hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 老人学了文化,脑筋更开通了。 |
| người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 开通民智。 |
| mở mang dân trí. |