Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
开课


[kāikè]
1. nhập học; khai giảng。学校开始上课。
2. soạn giáo án; đứng lớp; dạy học。设置课程,也指教师(主要是高等学校的教师)担任某 一课程的教 学。
这学期他开了两门课。
học kỳ này anh ấy đảm nhận dạy hai môn.
为了提高教学质量,教师开课要做充分的准备。
để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
下学 期开哪几门课,教研室正在研究。
học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.